CỔNG THANH TOÁN VNPAY - THANH TOÁN BẰNG MÃ TOKEN
Giới thiệu
////
Quy trình thanh toán TOKEN
- Khách hàng vào Website/App TMĐT và chọn thanh toán với thông tin thẻ đã lưu qua VNPAY. - Website/App TMĐT gửi thông tin yêu cầu thanh toán sang VNPAY. Thông tin gửi sang theo đặc tả kỹ thuật của tài liệu này. - Khách hàng nhập thông tin xác thực OTP Ngân hàng tại VNPAY. - Sau khi khách hàng xác thực thông tin giao dịch, VNPAY sẽ xử lý và trả lại kết quả cho Website/App TMĐT qua 2 đường: Return URL Redirect trực tiếp kết quả về đường dẫn mà Website/App TMĐT đã gửi trong request yêu cầu lưu trữ thông tin thẻ. IPN URL (server to server): Cập nhật kết quả giao dịch do VNPAY phản hồi - Đường return URL Website/App TMĐT thông báo kết quả thanh toán tới khách hàng.
Yêu cầu tạo Token
Sơ đồ tuần tự
Endpoint:
https://sandbox.vnpayment.vn/token_ui/create-token.html
Http method:
GET
Content-Type:
application/x-www-form-urlencoded
URL có dạng:
Danh sách tham số - Thông tin gửi sang VNPAY (vnp_command=token_create)
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_version | Alphanumeric[1,8] | Bắt buộc | Phiên bản api mà merchant kết nối. Phiên bản hiện tại là : 2.1.0 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: token_create |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_bank_code | Alphanumeric[3,20] | Tùy chọn | Mã Ngân hàng hoặc mã loại thẻ thanh toán. Ví dụ: VISA |
vnp_locale | Alpha[2] | Tùy chọn | Ngôn ngữ thanh toán. Hiện tại hỗ trợ 2 ngôn ngữ. - Tiếng Việt: vn - Tiếng Anh: en |
vnp_card_type | Numeric[2] | Bắt buộc | Loại thẻ thanh toán: - Nội địa: 01 - Quốc tế: 02 |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Mã tham chiếu của giao dịch tại hệ thống của merchant. Mã này là duy nhất đùng để phân biệt các đơn hàng gửi sang VNPAY. Không được trùng lặp trong ngày |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội dung thanh toán |
vnp_return_url | Alphanumeric[10,255] | Bắt buộc | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện tạo token xong. Ví dụ: https://example.com/return |
vnp_cancel_url | Alphanumeric[10,255] | Tùy chọn | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện cancel. Ví dụ: https://example.com/cancel |
vnp_ip_addr | Alphanumeric[7,45] | Bắt buộc | Địa chỉ IP của khách hàng thực hiện giao dịch. Ví dụ: 123.123.123.123 |
vnp_create_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại website của merchant GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ merchant sang VNPAY. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Danh sách tham số - Thông tin nhận về từ VNPAY (vnp_command=token_create)
URL có dạng:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_token | Alphanumeric[64] | Tùy chọn | Token do hệ thống VNPAY sinh ra |
vnp_card_number | Numeric[15,19] | Tùy chọn | Số thẻ thanh toán đã được masking. Ví dụ: 123456xxxxx6789 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: token_create |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_response_code | Numeric[2] | Bắt buộc | Mã phản hồi kết quả tạo token. Quy định mã trả lời 00 tương ứng với kết quả Thành công cho tất cả các API. Tham khảo bảng mã lỗi |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Là mã giao dịch tham chiếu của hệ thống merchant gửi sang VNPAY yêu cầu tạo Token. |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội yêu cầu tạo Token |
vnp_transaction_no | Alpha[3,18] | Tùy chon | Mã giao dịch tại VNPAY |
vnp_card_type | Numeric[2] | Tùy chọn | Loại thẻ thanh toán: - Nội địa: 01 - Quốc tế: 02 |
vnp_bank_code | Alphanumeric[3,20] | Tùy chọn | Mã Ngân hàng hoặc mã loại thẻ thanh toán. Ví dụ: VISA |
vnp_bank_tran_no | Alphanumeric[3,255] | Tùy chọn | Mã giao dịch tại Ngân hàng |
vnp_transaction_status | Numeric[2] | Bắt buộc | Tình trạng của giao dịch tại Cổng thanh toán VNPAY. Tham khảo bảng mã lỗi - 00: Giao dịch thanh toán được thực hiện thành công tại VNPAY - Khác 00: Giao dịch không thành công tại VNPAY |
vnp_pay_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại VNPAY GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ VNPAY về merchant. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Thanh toán và Tạo token
Sơ đồ tuần tự
Endpoint:
https://sandbox.vnpayment.vn/token_ui/pay-create-token.html
Http method:
GET
Content-Type:
application/x-www-form-urlencoded
URL có dạng:
Danh sách tham số - Thông tin gửi sang VNPAY (vnp_command=pay_and_create)
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_version | Alphanumeric[1,8] | Bắt buộc | Phiên bản api mà merchant kết nối. Phiên bản hiện tại là : 2.1.0 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: pay_and_create |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_bank_code | Alphanumeric[3,20] | Tùy chọn | Mã Ngân hàng hoặc mã loại thẻ thanh toán. Ví dụ: VISA |
vnp_locale | Alpha[2] | Tùy chọn | Ngôn ngữ thanh toán. Hiện tại hỗ trợ 2 ngôn ngữ. - Tiếng Việt: vn - Tiếng Anh: en |
vnp_card_type | Numeric[2] | Bắt buộc | Loại thẻ thanh toán: - Nội địa: 01 - Quốc tế: 02 |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Mã tham chiếu của giao dịch tại hệ thống của merchant. Mã này là duy nhất đùng để phân biệt các đơn hàng gửi sang VNPAY. Không được trùng lặp trong ngày |
vnp_amount | Numeric[1,12] | Bắt buộc | Số tiền thanh toán. Số tiền không mang các ký tự phân tách thập phân, phần nghìn, ký tự tiền tệ. Để gửi số tiền thanh toán là 10,000 VND (mười nghìn VNĐ) thì merchant cần nhân thêm 100 lần (khử phần thập phân), sau đó gửi sang VNPAY là: 1000000 |
vnp_curr_code | Alpha[3] | Bắt buộc | Đơn vị tiền tệ sử dụng thanh toán. Hiện tại chỉ hỗ trợ VND |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội dung thanh toán |
vnp_return_url | Alphanumeric[10,255] | Bắt buộc | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện tạo token xong. Ví dụ: https://example.com/return |
vnp_cancel_url | Alphanumeric[10,255] | Tùy chọn | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện cancel. Ví dụ: https://example.com/cancel |
vnp_ip_addr | Alphanumeric[7,45] | Bắt buộc | Địa chỉ IP của khách hàng thực hiện giao dịch. Ví dụ: 123.123.123.123 |
vnp_create_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại website của merchant GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_store_token | Numeric[1] | Tùy chọn | Lưu lại token hay không. Mặc định là có lưu token sau thanh toán thành công: 1 |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ merchant sang VNPAY. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Danh sách tham số - Thông tin nhận về từ VNPAY (vnp_command=pay_and_create)
URL có dạng:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_token | Alphanumeric[64] | Tùy chọn | Token do hệ thống VNPAY sinh ra |
vnp_card_number | Numeric[15,19] | Tùy chọn | Số thẻ thanh toán đã được masking. Ví dụ: 123456xxxxx6789 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: pay_and_create |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_response_code | Numeric[2] | Bắt buộc | Mã phản hồi kết quả tạo token. Quy định mã trả lời 00 tương ứng với kết quả Thành công cho tất cả các API. Tham khảo bảng mã lỗi |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Là mã giao dịch tham chiếu của hệ thống merchant gửi sang VNPAY yêu cầu thanh toán. |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội dung thanh toán |
vnp_transaction_no | Alpha[3,18] | Tùy chon | Mã giao dịch tại VNPAY |
vnp_card_type | Numeric[2] | Tùy chọn | Loại thẻ thanh toán: - Nội địa: 01 - Quốc tế: 02 |
vnp_bank_code | Alphanumeric[3,20] | Tùy chọn | Mã Ngân hàng hoặc mã loại thẻ thanh toán. Ví dụ: VISA |
vnp_bank_tran_no | Alphanumeric[3,255] | Tùy chọn | Mã giao dịch tại Ngân hàng |
vnp_transaction_status | Numeric[2] | Bắt buộc | Tình trạng của giao dịch tại Cổng thanh toán VNPAY. Tham khảo bảng mã lỗi - 00: Giao dịch thanh toán được thực hiện thành công tại VNPAY - Khác 00: Giao dịch không thành công tại VNPAY |
vnp_amount | Numeric[1,12] | Bắt buộc | Số tiền thanh toán. VNPAY trả về merchant với số tiền nhân thêm 100 lần |
vnp_curr_code | Alpha[3] | Bắt buộc | Đơn vị tiền tệ sử dụng thanh toán VND |
vnp_pay_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại VNPAY GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ VNPAY về merchant. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Thanh toán bằng mã Token
Sơ đồ tuần tự
Endpoint:
https://sandbox.vnpayment.vn/token_ui/payment-token.html
Http method:
GET
Content-Type:
application/x-www-form-urlencoded
URL có dạng:
Danh sách tham số - Thông tin gửi sang VNPAY (vnp_command=token_pay)
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_version | Alphanumeric[1,8] | Bắt buộc | Phiên bản api mà merchant kết nối. Phiên bản hiện tại là : 2.1.0 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: token_pay |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Mã tham chiếu của giao dịch tại hệ thống của merchant. Mã này là duy nhất đùng để phân biệt các đơn hàng gửi sang VNPAY. Không được trùng lặp trong ngày |
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_token | Alphanumeric[64] | Bắt buộc | Mã token thực hiện giao dịch thanh toán. Ví dụ: 1001552464969RLrBoOOFOOOOOO6IJyr83OX34tLkKJACBvOaPii6WUXMDCzzv0n |
vnp_amount | Numeric[1,12] | Bắt buộc | Số tiền thanh toán. Số tiền không mang các ký tự phân tách thập phân, phần nghìn, ký tự tiền tệ. Để gửi số tiền thanh toán là 10,000 VND (mười nghìn VNĐ) thì merchant cần nhân thêm 100 lần (khử phần thập phân), sau đó gửi sang VNPAY là: 1000000 |
vnp_curr_code | Alpha[3] | Bắt buộc | Đơn vị tiền tệ sử dụng thanh toán. Hiện tại chỉ hỗ trợ VND |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội dung thanh toán |
vnp_create_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại website của merchant GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_ip_addr | Alphanumeric[7,45] | Bắt buộc | Địa chỉ IP của khách hàng thực hiện giao dịch. Ví dụ: 123.123.123.123 |
vnp_locale | Alpha[2] | Tùy chọn | Ngôn ngữ thanh toán. Hiện tại hỗ trợ 2 ngôn ngữ. - Tiếng Việt: vn - Tiếng Anh: en |
vnp_return_url | Alphanumeric[10,255] | Bắt buộc | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện tạo token xong. Ví dụ: https://example.com/return |
vnp_cancel_url | Alphanumeric[10,255] | Tùy chọn | Địa chỉ trả về khi khách hàng thực hiện cancel. Ví dụ: https://example.com/cancel |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ merchant sang VNPAY. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Danh sách tham số - Thông tin nhận về từ VNPAY (vnp_command=token_pay)
URL có dạng:
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_token | Alphanumeric[64] | Tùy chọn | Token do hệ thống VNPAY sinh ra |
vnp_card_number | Numeric[15,19] | Tùy chọn | Số thẻ thanh toán đã được masking. Ví dụ: 123456xxxxx6789 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: token_pay |
vnp_card_type | Numeric[2] | Tùy chọn | Loại thẻ thanh toán: - Nội địa: 01 - Quốc tế: 02 |
vnp_bank_code | Alphanumeric[3,20] | Tùy chọn | Mã Ngân hàng hoặc mã loại thẻ thanh toán. Ví dụ: VISA |
vnp_bank_tran_no | Alphanumeric[3,255] | Tùy chọn | Mã giao dịch tại Ngân hàng |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Là mã giao dịch tham chiếu của hệ thống merchant gửi sang VNPAY yêu cầu thanh toán. |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Thông tin mô tả nội dung thanh toán |
vnp_amount | Numeric[1,12] | Bắt buộc | Số tiền thanh toán. VNPAY trả về merchant với số tiền nhân thêm 100 lần |
vnp_curr_code | Alpha[3] | Bắt buộc | Đơn vị tiền tệ sử dụng thanh toán VND |
vnp_response_code | Numeric[2] | Bắt buộc | Mã phản hồi kết quả tạo token. Quy định mã trả lời 00 tương ứng với kết quả Thành công cho tất cả các API. Tham khảo bảng mã lỗi://////// |
vnp_pay_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian ghi nhận giao dịch tại VNPAY GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_transaction_no | Alpha[3,18] | Tùy chon | Mã giao dịch tại VNPAY |
vnp_transaction_status | Numeric[2] | Bắt buộc | Tình trạng của giao dịch tại Cổng thanh toán VNPAY. Xem thêm tại:///////// - 00: Giao dịch thanh toán được thực hiện thành công tại VNPAY - Khác 00: Giao dịch không thành công tại VNPAY |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ VNPAY về merchant. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Xóa Token
Sơ đồ tuần tự
Endpoint:
https://sandbox.vnpayment.vn/token_ui/remove-token.html
Http method:
GET
Content-Type:
application/x-www-form-urlencoded
Danh sách tham số - Thông tin gửi sang VNPAY (vnp_command=token_remove)
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_version | Alphanumeric[1,8] | Bắt buộc | Phiên bản api mà merchant kết nối. Phiên bản hiện tại là : 2.1.0 |
vnp_command | Alpha[1,16] | Bắt buộc | Mã API sử dụng, mã cho giao dịch tạo token là: token_remove |
vnp_tmn_code | Alphanumeric[8] | Bắt buộc | Mã định danh kết nối của merchant được tạo trên hệ thống của VNPAY. VNPAY cung cấp cho merchant kết nối. Ví dụ: TOKEN001 |
vnp_app_user_id | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | User đăng nhập Web/App |
vnp_txn_ref | Alphanumeric[1,100] | Bắt buộc | Mã tham chiếu của giao dịch tại hệ thống của merchant. Mã này là duy nhất đùng để phân biệt các đơn hàng gửi sang VNPAY. Không được trùng lặp trong ngày |
vnp_token | Alphanumeric[64] | Bắt buộc | Mã token cần xóa |
vnp_txn_desc | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Nội dung của yêu cầu xóa token ( Request Description) |
vnp_create_date | Alphanumeric[14] | Bắt buộc | Thời gian phát sinh yêu cầu xóa Token GMT+7, định dạng: yyyyMMddHHmmss. Ví dụ: 20190702080900 |
vnp_ip_addr | Alphanumeric[7,45] | Bắt buộc | Địa chỉ IP của máy chủ thực hiện gọi API. Ví dụ: 123.123.123.123 |
vnp_secure_hash | Alphanumeric[32,256] | Bắt buộc | Mã kiểm tra (checksum) để đảm bảo dữ liệu của giao dịch không bị thay đổi trong quá trình chuyển từ merchant sang VNPAY. Việc tạo ra mã này phụ thuộc vào cấu hình của merchant và phiên bản api sử dụng. Phiên bản hiện tại hỗ trợ HMACSHA512 |
Danh sách tham số - Thông tin nhận về từ VNPAY (vnp_command=token_remove)
Tham số | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc/Tùy chọn | Mô tả |
---|---|---|---|
vnp_response_code | Numeric[2] | Bắt buộc | Mã phản hồi kết quả xử lý của API. Quy định mã trả lời 00 ứng với yêu cầu querydr được thực hiện thành công. Tham khảo thêm tại bảng mã lỗi: |
vnp_message | Alphanumeric[1,255] | Bắt buộc | Mô tả ngắn gọn thông tin mã lỗi trả về từ VNPAY |
Bảng mã lỗi của hệ thống thanh toán PAY
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
Bảng mã lỗi vnp_transaction_status | |
00 | Giao dịch thành công |
01 | Giao dịch chưa hoàn tất |
02 | Giao dịch bị lỗi |
04 | Giao dịch đảo (Khách hàng đã bị trừ tiền tại Ngân hàng nhưng GD chưa thành công ở VNPAY) |
05 | VNPAY đang xử lý giao dịch này (GD hoàn tiền) |
06 | VNPAY đã gửi yêu cầu hoàn tiền sang Ngân hàng (GD hoàn tiền) |
07 | Giao dịch bị nghi ngờ gian lận |
09 | GD Hoàn trả bị từ chối |
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
Bảng mã lỗi ResponseCode Tao Token (vnp_command = token_create) | |
01 | Giao dịch đã tồn tại |
02 | Merchant không hợp lệ (kiểm tra lại vnp_tmn_code) |
03 | Dữ liệu gửi sang không đúng định dạng |
04 | Khởi tạo GD không thành công do Website đang bị tạm khóa |
08 | Giao dịch không thành công do: Hệ thống Ngân hàng đang bảo trì. Xin quý khách tạm thời không thực hiện giao dịch bằng thẻ/tài khoản của Ngân hàng này |
24 | Giao dịch bị hủy |
79 | Khác hàng thực hiện xác thực sai quá số lần cho phépy |
97 | Sai chữ ký |
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
Bảng mã lỗi ResponseCode Thanh toán và tạo Token (vnp_command = pay_and_create) & Thanh toán bằng Token (vnp_command = token_pay) | |
01 | Giao dịch đã tồn tại |
02 | Merchant không hợp lệ (kiểm tra lại vnp_tmn_code) |
03 | Dữ liệu gửi sang không đúng định dạng |
04 | Khởi tạo GD không thành công do Website đang bị tạm khóa |
08 | Giao dịch không thành công do: Hệ thống Ngân hàng đang bảo trì. Xin quý khách tạm thời không thực hiện giao dịch bằng thẻ/tài khoản của Ngân hàng này. |
24 | Giao dịch bị hủy |
79 | Khác hàng thực hiện xác thực sai quá số lần cho phép |
97 | Sai chữ ký |
99 | Lỗi hệ thống |
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
Bảng mã lỗi ResponseCode Xóa Token | |
03 | Giao dịch đã tồn tại |
04 | Khởi tạo GD không thành công do TmnCode đang bị tạm khóa |
08 | Giao dịch không thành công do: Hệ thống Ngân hàng đang bảo trì. Xin quý khách tạm thời không thực hiện giao dịch bằng thẻ/tài khoản của Ngân hàng này. |
97 | Sai chữ ký |
99 | Lỗi hệ thống |
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
RspCode Merchant phản hồi lại VNPAY qua đầu IPN URL | |
00 | Kết quả cập nhật thành công trạng thái giao dịch vào CSDL của merchant |
01 | Không tìm thấy giao dịch VNPAY trả về trong CSDL của merchant |
02 | Giao dịch đã được confirm |
04 | Số tiền không hợp lệ |
97 | Sai chữ ký |
99 | Lỗi hệ thống (lỗi còn lại, không có trong danh sách mã lỗi đã liệt kê) |